Bạn muốn được tư vấn thêm? Các chuyên gia tài chính từ Fincake sẵn sàng hỗ trợ bạn

Đặt câu hỏi tại Fanpage của Fincake

Cập Nhật Phí Quản Lý Tài Khoản ACB Mới Nhất 2024

Cập Nhật Phí Quản Lý Tài Khoản ACB Mới Nhất 2024

Cập Nhật Phí Quản Lý Tài Khoản ACB Mới Nhất 2024

Phí quản lý tài khoản ACB hay phí thường niên và các loại phí là những điều mà người dùng ACB đặc biệt quan tâm. Cùng Fincake tìm hiểu về các loại phí này qua bài viết dưới đây nhé!

1.Phí quản lý tài khoản ACB là gì?

Phí quản lý tài khoản ACB là khoản phí được ngân hàng thu định kỳ để duy trì tài khoản dịch vụ của khách hàng. Khoản phí này thường được ngân hàng sử dụng vào mục đích bảo trì, cập nhật hệ thống để đảm bảo chất lượng dịch vụ cho khách.

phí quản lý tài khoản acb được dùng để duy trì chất lượng dịch vụ


2.Danh sách các loại phí của ACB

Ngoài phí quản lý tài khoản thì ngân hàng ACB còn thu nhiều loại phí khác tùy vào dịch vụ mà khách hàng đăng ký sử dụng. Các loại phí phổ biến nhất mà ngân hàng này đang áp dụng là:

  • Phí duy trì tài khoản
  • Phí thường niên
  • Phí giao dịch chuyển khoản
  • Phí rút tiền mặt
  • Phí sử dụng dịch vụ SMS/Internet Banking
  • Phí phát hành thẻ
  • Phí giao dịch ngoại hối

3.Tổng hợp phí quản lý tài khoản ACB cho khách hàng cá nhân

Mỗi loại tài khoản khác nhau sẽ có mức phí duy trì khác nhau, bạn đọc có thể tham khảo bảng biểu phí dưới đây để biết được mức phí duy trì và quản lý tài khoản tại ngân hàng Á Châu:

Loại tài khoản Biểu phí
Tài khoản Thương Gia 200.000đ/tháng, áp dụng đối với tài khoản có số dư bình quân/tháng dưới 15.000.000đ
Tài khoản kinh doanh trực tuyến eBIZ

Số dư bình quân/tháng dưới 2.000.000đ: 50.000đ/tháng.

Số lượng giao dịch chuyển tiền cá nhân ngoài hệ thống trên ACB Online/ Mobile App (không bao gồm chuyển tiền theo danh sách):

  • Miễn phí cho 500 giao dịch đầu tiên/tháng
  • Thu phí mỗi 500 giao dịch tiếp theo trong tháng: 500.000đ
Phí dịch vụ Ngân Hàng Ưu Tiên 500.000đ/tháng
Tài  khoản EcoPlus 20.000đ/tháng (áp dụng đối với tài khoản có số dư bình quân/tháng dưới 2.000.000đ)
Tài khoản Eco, Tài khoản Trực Tuyến Miễn phí
Tài khoản lương Payroll (thu từ năm thứ 2 trở đi) 15.000đ/tháng (áp dụng đối với tài khoản nội địa có số dư bình quân/ tháng thấp hơn 100.000đ/tháng)
Tài khoản Thanh toán khác (TK Tài Lộc, TK đối tác thu từ năm thứ 2 trở đi, TK thanh toán truyền thống, TK liên kết chứng khoán, TK giao dịch chứng khoán) 15.000đ/tháng (áp dụng đối với tài khoản nội địa có SDBQ/ tháng thấp hơn 500.000đ/tháng)

4. Tổng hợp phí thường niên các loại thẻ ACB

4.1 Thẻ tín dụng nội địa

Tất cả thẻ tín dụng nội địa của ACB đều áp dụng chung một mức phí thường niên như sau:

  • Đối với thẻ đầu tiên: miễn phí năm đầu cho khách hàng sử dụng gói sản phẩm dịch vụ tài chính cho gia đình Việt/nguồn nhân lực Việt. Các trường hợp còn lại thu thẻ chính 299.000đ/thẻ/năm và thẻ phụ 149.000đ/thẻ/năm
  • Từ thẻ thứ 2 trở đi: thu thẻ chính 299.000đ/thẻ/năm và thẻ phụ 149.000đ/thẻ/năm

4.2 Thẻ tín dụng quốc tế

Phí thường niên cho thẻ tín dụng quốc tế của ACB được áp dụng theo bảng sau:

Loại thẻ  Phí thường niên
Visa Infinite

Thẻ chính: 

  • Năm đầu: 19.900.000 đ/thẻ/năm và miễn 100% phí thường niên năm đầu 
  • Năm 2: Miễn phí thường niên nếu tổng số tiền thanh toán trong vòng 12 tháng gần nhất tối thiểu 500.000.000đ trở lên 

Thẻ phụ: Miễn phí thường niên hàng năm

ACB Visa Gold/ Mastercard Gold
  • Thẻ chính: 400.000đ/thẻ/năm
  • Thẻ phụ: 200.000đ/thẻ/năm
ACB Visa Digicredit
  • Thẻ chính: 600.000đ/ thẻ 
  • Thẻ phụ: 200.000đ/ thẻ
JCB Gold
  • Thẻ chính: 400.000đ/thẻ/năm 
  • Thẻ phụ: 200.000đ/thẻ/năm
Visa Business 400.000đ/thẻ/năm
ACB Visa Platinum/ World Mastercard
  • Thẻ chính: 1.299.000đ/thẻ/năm
  • Thẻ phụ: 649.000đ/thẻ/năm
Visa Signature
  • Thẻ chính: 1.900.000đ/thẻ/năm
  • Thẻ phụ: 950.000đ/thẻ/năm
Visa Privilege Signature Miễn phí

4.3 Thẻ ghi nợ nội địa

Tất cả thẻ ghi nợ nội địa của ngân hàng Á Châu - ACB đều có mức phí thường niên là 50.000đ/thẻ/năm

4.4 Thẻ ghi nợ quốc tế

Loại thẻ Phí thường niên
ACB Visa Platinum Debit Thương gia/ ACB Privilege Visa Platinum Debit
  • Thẻ đầu tiên: Miễn phí 
  • Từ thẻ thứ 2: 199.000đ/thẻ/năm
ACB Visa Debit/ ACB Mastercard Debit/ ACB JCB Debit 100.000đ/thẻ/năm 
ACB Visa Digi debit 200.000đ/thẻ 

4.5 Thẻ trả trước quốc tế

Loại thẻ Phí thường niên
ACB Visa Platinum Travel 199.000đ/thẻ/năm
ACB Visa Prepaid/ ACB JCB Prepaid 100.000đ/thẻ/năm

5.Những câu hỏi thường gặp về phí quản lý tài khoản ACB

5.1 Phí thường niên có phải là phí quản lý tài khoản không?

Về bản chất có thể nói phí thường niên cũng là một loại phí duy trì tài khoản, tuy nhiên phí duy trì tài khoản là một thuật ngữ rộng hơn bao gồm tất cả các loại được thu định kỳ để duy trì dịch vụ và trong đó có cả phí thường niên.

5.2 Phí quản lý tài khoản ACB được thu khi nào?

Phí quản lý tài khoản sẽ được ngân hàng thu hàng tháng và được trừ trực tiếp vào tài khoản thanh toán của bạn. Trong trường hợp tài khoản không đủ tiền, khoản phí này sẽ được ghi nợ và trừ ngay khi bạn nạp đủ số dư vào tài khoản.

5.3 Làm sao để được miễn giảm phí quản lý tài khoản?

Cách duy nhất để được miễn giảm phí quản lý tài khoản đó là liên tục cập nhật chương trình ưu đãi của ngân hàng ACB và thực hiện đủ các điều kiện ngân hàng đưa ra để được miễn trừ phí quản lý.

Việc lựa chọn những loại thẻ có ưu đãi miễn giảm phí thường niên và các loại phí dịch là một cách tuyệt vời để tiết kiệm những khoản phí này cho những người dùng mới.

chọn thẻ hợp lý để tiết kiệm phí quản lý tài khoản ACB


5.4 Không đóng phí quản lý tài khoản ACB có sao không?

Nếu bạn không đóng phí quản lý tài khoản, tài khoản của bạn sẽ có khả năng bị tạm khóa một vài chức năng thậm chí là khóa vĩnh viễn nếu tình trạng này diễn ra trong một thời gian. Đồng thời bạn cũng có thể bị rơi vào danh sách đen của ngân hàng, ảnh hưởng tới những giao dịch tài chính tại ngân hàng đó trong tương lai

Và đó là tất cả mọi thông tin mà Fincake muốn chia sẻ cho các bạn về phí quản lý tài khoản ACB. Hi vọng bạn đọc đã tìm được những thông tin cần thiết cho bản thân qua bài viết này!