Phí duy trì tài khoản MB Bank hay MB Bank có mất phí duy trì không là câu hỏi được nhiều người dùng quan tâm. Cùng tìm hiểu rõ về các biểu phí MB Bank qua bài tổng hợp của Fincake nhé!
Phí duy trì tài khoản là khoản phí mà phía ngân hàng sẽ thu hàng tháng hoặc hàng năm để giữ cho tài khoản của bạn hoạt động.
🎁 Mở thẻ HSBC nhận quà khủng 2.000.000đ <Xem ngay>
🎁 Thẻ tín dụng VIB SuperCard ưu đãi hoàn tiền 10% <Đăng kí ngay>
Câu trả lời là CÓ. Hầu hết mọi ngân hàng đang hoạt động tại Việt Nam và trên toàn thế giới đều thu phí duy trì tài khoản để đảm bảo chất lượng dịch vụ của mình và ngân hàng MB Bank cũng không phải là ngoại lệ.
Tài khoản thanh toán là tài khoản dùng để gửi tiền không kì hạn của MB Bank cho phép khách hàng sử dụng các dịch vụ như chuyển tiền, rút tiền mặt, thanh toán hóa đơn... Và mức phí để duy trì tài khoản thanh toán của ngân hàng MB Bank là 0 đồng.
Biểu phí | Mức phí |
Phí quản lý tài khoản thanh toán | Miễn phí |
App MBBank là ứng dụng do ngân hàng MB phát triển trên nền tảng điện thoại giúp khách hàng thực hiện các giao dịch dễ dàng trên điện thoại thông minh của mình và đặc biệt là hầu hết tác vụ phổ biến trên app đều không tốn phí duy trì tài khoản MB Bank
Biểu phí | Mức phí |
Phí duy trì dịch vụ | Miễn phí |
Phí chuyển tiền qua app | Miễn phí |
Phí chuyển tiền Internet Banking | Miễn phí |
Thẻ đa năng là những dòng thẻ được tích hợp nhiều tính năng của các loại thẻ ngân hàng khác nhau cũng như các sản phẩm khác từ các đối tác của MB Bank nhằm mang đến cho khách hàng sự tiện lợi và những ưu đãi hấp dẫn.
Phí duy trì tài khoản MB Bank dành cho dòng thẻ này như sau:
Biểu phí | Mức phí |
Phí phát hành thẻ | 50.000đ |
Phí thường niên | 60.000đ/năm |
Phí rút tiền mặt | 1000đ/Giao dịch, 3000đ/Giao dịch tại ngân hàng khác |
Phí gia hạn thẻ | Miễn phí |
Thẻ Active Plus | Thẻ Bank Plus | Thẻ Sinh Viên | |
Phí phát hành thẻ | - KH vãng lai: 50.000 VND/thẻ - KH trả lương qua tài khoản: Miễn phí - Phát hành nhanh: 100.000 VND/thẻ |
Miễn phí | Miễn phí |
Phí thường niên | 60.000đ/năm | 60.000đ/năm | 60.000đ/năm |
Phí rút tiền mặt | 1000-3000đ | 1000-3000đ | 1000-3000đ |
Phí chuyển khoản | 3000đ/Giao dịch | 3000đ/Giao dịch | 3000đ/Giao dịch |
Phí truy vấn số dư | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Thẻ ghi nợ quốc tế là loại thẻ thanh toán cho phép chủ thẻ dùng mua sắm và rút tiền mặt trên toàn cầu, tại các điểm giao dịch có logo của Visa. Và dưới đây là bảng phí duy trì cho các thẻ ghi nợ quốc tế của MB Bank:
Thẻ Classic | Thẻ Platinum | Thẻ Priority Private | |
Phí phát hành thẻ | KH không trả lương qua MB: 50.000 VND KH trả lương qua MB: miễn phí |
KH không trả lương qua MB: 50.000 VND KH trả lương qua MB: miễn phí |
Miễn phí |
Phí thường niên | 60.000đ/năm | 100.000đ/năm | Miễn phí |
Phí rút tiền mặt | 1000đ (3000đ nếu rút tại NH khác) | 1000đ (3000đ nếu rút tại NH khác) | 1000đ (3000đ nếu rút tại NH khác) |
Phí chuyển khoản | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Thẻ tín dụng của tế của MB cho phép người dùng thanh toán các giao dịch mua bán, hàng hóa và dịch vụ trên toàn cầu. Khi đăng kí và sử dụng thẻ tín dụng, khách hàng cần phải trả các khoản phí được quy định bởi ngân hàng MB Bank như sau:
Thẻ Visa | Thẻ JCB | Thẻ SCC | |
Phí phát hành |
-100.000đ/hạng Classic -200.000đ/hạng Gold -300.000đ/hạng Platinum |
-100.000đ/hạng Classic -200.000đ/hạng Gold -300.000đ/hạng Platinum |
Miễn phí |
Phí thường niên |
-Visa Classic: 200.000đ/năm -Visa Gold: 500.000đ/năm -Visa Platinum: 800.000đ/năm -VISA MB VINID Classic: 100.000đ/năm - VISA MB VINID Platinum :400.000đ/năm |
-JCB Classic: 200.000đ/năm -JCB Gold: 500.000đ/năm -JCB Platinum: 800.000đ/năm |
200.000đ/năm |
Phí thanh toán hàng hóa, dịch vụ | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Phí rút tiền mặt | 3%, tối thiểu 50.000đ | 3%, tối thiểu 50.000đ | 3%, tối thiểu 50.000đ |
Phí ngưng sử dụng thẻ | 100.000đ/lần | 100.000đ/lần | 100.000đ/lần |
Nhiều khách hàng từ chối sử dụng dịch vụ SMS banking của MB vì dù đây là một tính năng khá cơ bản nhưng ngân hàng vẫn thu phí. Dù trên thực tế thì con số này lại rất nhỏ và không đáng kể, thậm chí còn được miễn phí cho khách hàng ưu tiên:
Loại phí | Mức phí |
Phí duy trì dịch vụ hằng tháng |
12.000 đồng/tháng - Miễn phí đối với 1 số KH đăng ký dịch gói Bạch Kim, Kim Cương, MB Private. (Mức thu phí đối với một số gói: Từ 11.800 đồng/tháng đến 100.000 đồng/tháng) |
Phí hạng Private/Priority | Miễn phí |
KH dùng tài khoản số đẹp | Miễn phí với KH mở TKSĐ có phí thực thu từ 1 triệu trở lên (chưa gồm VAT) |
Với khách hàng có nhu cầu sử dụng tài khoản số đẹp như phát tài phát lộc, tứ quý... ngân hàng MB Bank sẽ có chính sách và biểu phí riêng dành cho các tài khoản đặc biệt này:
Loại phí | Mức phí |
Phí mở tài khoản | Từ miễn phí cho đến 10.000.000đ tùy vào số tài khoản |
Phí quản lý tài khoản | 100.000đ/tháng |
Phí quản lý tài khoản rút vốn nhanh | 50.000đ/tháng |
Phí quản lý tài khoản nhà đầu tư | Mỗi tài khoản 5000đ/tháng |
Khóa tài khoản thanh toán | 50.000đ |
Đặt lệnh chuyển tiền tự động | 50.000đ |
Phong tỏa/tạm khóa tài khoản | 200.000đ/lần |
Sao kê tài khoản hàng tháng | 5.000đ/tháng |
Hủy lệnh chuyển tiền tự động | Miễn phí |
Và đó là bài tổng hợp các loại biểu phí phổ biến nhất và phí duy trì tài khoản MB Bank năm 2024 của Fincake. Hi vọng bài viết này đã giải đáp được những thắc mắc của bạn về chi phí duy trì tài khoản tại MB Bank.