Hạn mức chuyển khoản của một ngân hàng luôn là một trong những yếu tố được rất nhiều người dùng quan tâm. Đọc bài viết dưới đây của Fincake để nắm được những thông tin về hạn mức chuyển khoản MBBank mới nhất nhé!
MBBank là tên viết tắt của Ngân hàng Thương mại cổ phần Quân đội hay còn được gọi là Ngân hàng Quân đội. Đây là một ngân hàng trực thuộc Bộ Quốc Phòng Việt Nam với số vốn điều lệ khổng lồ lên đến hàng trăm nghìn tỷ đồng.
MBBank là cái tên được nhiều người đánh giá cao bởi chất lượng dịch vụ tốt, luôn là tiên phong trong việc đón đầu những xu hướng và công nghệ mới.
Hạn mức chuyển khoản MB là số tiền tối đa mà bạn có thể chuyển từ tài khoản MB của mình sang một tài khoản khác trong một khoảng thời gian cố định, thường được tính theo ngày hoặc tháng.
Mỗi tài khoản MB sẽ có một hạn mức giao dịch khác nhau, tùy vào loại tài khoản và hình thức cũng như các dịch vụ đăng ký đi kèm của tài khoản đó. Khi đã đạt hạn mức chuyển khoản, bạn phải đợi sang chu kỳ tiếp theo để có thể tiếp tục tiến hành các giao dịch chuyển tiền.
Khi sử dụng ứng dụng Mobile Banking của ngân hàng quân đội MB Bank hạn mức chuyển tiền của bạn sẽ được chia thành từng gói như sau:
Hình thức chuyển tiền | Hạn mức tối thiểu/giao dịch | Hạn mức tối đa/giao dịch | Hạn mức tối đa/ngày |
Chuyển tiền nhanh ngoài MB | 2.000đ | 50.000.00đ | 50.000.00đ |
Chuyển tiền thường ngoài MB | 2.000đ | 50.000.00đ | 50.000.00đ |
Chuyển tiền cùng chủ tài khoản trong MB | 2.000đ | Không giới hạn | Không giới hạn |
Chuyển tiền khác chủ tài khoản trong MB | 2.000đ | 50.000.00đ | 50.000.00đ |
Rút tiền qua App | 50.000đ | 10.000.000đ | 10.000.000đ |
Thanh toán | 10.000đ | 50.000.000đ | 50.000.00đ |
Hình thức chuyển tiền | Hạn mức tối thiểu/giao dịch | Hạn mức tối đa/giao dịch | Hạn mức tối đa/ngày |
Chuyển tiền nhanh ngoài MB | 2000đ | 499.999.999đ | 1.000.000.000đ |
Chuyển tiền thường ngoài MB | 2000đ | 1.000.000.000đ | 1.000.000.000đ |
Chuyển tiền cùng chủ tài khoản trong MB | 2000đ | Không giới hạn | Không giới hạn |
Chuyển tiền khác chủ tài khoản trong MB | 2000đ | 1.000.000.000đ | 1.000.000.000đ |
Chuyển tiền đến tài khoản MBS | 2000đ | 1.000.000.000đ | 1.000.000.000đ |
Rút tiền qua App | 50.000đ | 10.000.000đ | 50.000.000đ |
Thanh toán | Không giới hạn |
Hình thức chuyển tiền | Hạn mức tối thiểu/giao dịch | Hạn mức tối đa/giao dịch | Hạn mức tối đa/ngày |
Chuyển tiền nhanh ngoài MB | 2.000đ | 499.999.999đ | 2.000.000.000đ |
Chuyển tiền thường ngoài MB | 2.000đ | 2.000.000.000đ | 2.000.000.000đ |
Chuyển tiền cùng chủ tài khoản trong MB | 2.000đ | Không giới hạn |
|
Chuyển tiền khác chủ tài khoản trong MB | 2.000đ | 2.000.000.000đ | 2.000.000.000đ |
Chuyển tiền đến tài khoản MBS | 2.000đ | 2.000.000.000đ | 2.000.000.000đ |
Rút tiền qua App | 50.000đ | 10.000.000đ | 50.000.000đ |
Thanh toán | Không giới hạn |
Hình thức chuyển tiền | Hạn mức tối thiểu/giao dịch | Hạn mức tối đa/giao dịch | Hạn mức tối đa/ngày |
Chuyển tiền nhanh ngoài MB | 2.000đ | 499.999.999đ | 5.000.000.000đ |
Chuyển tiền thường ngoài MB | 2.000đ | 5.000.000.000đ | 5.000.000.000đ |
Chuyển tiền cùng chủ tài khoản trong MB | 2.000đ | Không giới hạn |
|
Chuyển tiền khác chủ tài khoản trong MB | 2.000đ | 5.000.000.000đ | 5.000.000.000đ |
Chuyển tiền đến tài khoản MBS | 2.000đ | 5.000.000.000đ | 5.000.000.000đ |
Rút tiền qua App | 50.000đ | 10.000.000đ | 50.000.000đ |
Thanh toán | Không giới hạn |
Hiện tại ngân hàng MBBank không có giới hạn số tiền tối đa cho các giao dịch thực hiện trực tiếp tại quầy do đó bạn có thể bạn có thể thoải mái tiến hành các giao dịch tại quầy mà không phải lo lắng về hạn mức.
Hạn mức chuyển tiền của dịch vụ BankPlus được ngân hàng chia ra làm các gói như sau:
Gói | Hạn mức theo giao dịch và theo ngày |
Mức chuyển khoản tối thiểu: 10.000 đồng/ giao dịch | |
Gói BankPlus Eco | 20 triệu đồng/giao dịch và 50 triệu đồng/ngày |
Gói BankPlus Pro | 100 triệu đồng/giao dịch và 200 triệu đồng/ngày |
Gói BankPlus Agent | 100 triệu đồng/giao dịch và 500 triệu đồng/ngày |
Gói BankPlus Online | 5 triệu đồng/giao dịch và 10 triệu đồng/ngày |
Tương tự đối với hình thức chuyển khoản tại ATM, các hạng thẻ khác nhau cũng sẽ có những hạn mức khác nhau:
Hạng thẻ | Hạn mức |
Thẻ ghi nợ nội địa hạng Bạc | 10 triệu đồng/ngày |
Thẻ ghi nợ nội địa hạng Vàng | 15 triệu đồng/ngày |
Thẻ ghi nợ nội địa hạng Kim cương | 20 triệu đồng/ngày |
Thẻ ghi nợ quốc tế MB Visa Debit Platinum hạng Bạch kim | 100 triệu đồng/ngày |
Bạn đoc có thể kiểm tra hạn mức chuyển tiền cho tài khoản MB của mình theo những cách sau:
Bước 1: Mở ứng dụng MB Bank và đăng nhập bằng tài khoản, mật khẩu của mình
Bước 2: Chọn "Tiện ích"
Bước 3: Chọn "Thay đổi hạn mức chuyển tiền"
Bước 4: Chọn gói có chữ "Đang sử dụng"
Bước 5: Hạn mức hiển thị trên ứng dụng lúc này là hạn mức chuyển tiền tài khoản MB của bạn
Bước 1: Truy cập vào website https://online.mbbank.com.vn/
Bước 2: Đăng nhập bằng tài khoản và mật khẩu được ngân hàng cung cấp
Bước 3: Bấm vào Menu chọn "Thông tin" sau đó chọn "Sốdư/tàikhoản thẻ"
Bước 4: Xem thông tin về hạn mức tài khoản hoặc thẻ của bạn
Nếu bạn không sử dụng dịch vụ Mobile Banking hoặc Internet Banking bạn có thể gọi đến tổng đài 1900 54 54 26 với cước phí 909đ/phút để hỏi về hạn mức chuyển khoản. Nhân viên ngân hàng sẽ yêu cầu bạn cung cấp một vài thông tin để xác minh danh tính như số CCMD/CCCD, số tài khoản, số điện thoại... và sẽ cung cấp thông tin hạn mức cho bạn sau khi xác minh danh tính thành công.
Tương tự như cách tra cứu hạn mức bạn cũng có thể dễ dàng nâng hoặc hạ hạn mức chuyển khoản hiện tại bằng những cách sau
Bước 1: Đăng nhập vào ứng dụng MB Bank
Bước 2: Chọn "Tiện ích"
Bước 3: Chọn "Thay đổi hạn mức chuyển tiền"
Bước 4: Xem thông tin các gói và lựa chọn gói hạn mức phù hợp với nhu cầu của bạn
Cách làm này có hơi phức tạp hơn cách trước vì bạn cần phải hủy gói BankPlus hiện tại sau đó đến trực tiếp ngân hàng hoặc gọi điện thoại đến tổng đài hỗ trợ để yêu cầu đăng ký gói mới cùng hạn mức mới.
Với cách này bạn chỉ cần mang theo CMND/CCCD đến phòng giao dịch MB gần nhất và yêu cầu thay đổi hạn mức của tài khoản.
Hiện nay ngân hàng MBBank đã không còn thu phí các giao dịch chuyển tiền được thực hiện trên ứng dụng MB Bank hoặc Internet Banking. Giao dịch chuyển khoản trên các nền tảng này là hoàn toàn miễn phí.
Tùy vào hình thức chuyển tiền mà nhân viên ngân hàng sẽ thu phí giao dịch chuyển tiền tại quầy như sau:
Phân loại khách hàng | Hình thức giao dịch | Mức phí |
Cá nhân | Dưới 500.000.000đ | 10.000 đ/ giao dịch |
Trên 500.000.000đ |
0.02% số tiền giao dịch Tối đa 1 triệu đ/giao dịch |
|
Doanh nghiệp | Cùng tỉnh, cùng thành phố |
0.035% số tiền/giao dịch Tối thiểu 10.000 đ Tối đa 1.000.000 đ |
Khác tỉnh, khác thành phố |
0.06% số tiền/giao dịch Tối thiểu 20.000 đ Tối đa 1.000.000 đ |
|
Không có tài khoản MB | Nhận tiền bằng CMND cùng hệ thống | Miễn phí |
Nhận tiền bằng CMND khác hệ thống |
0.03% số tiền/giao dịch Tối thiểu 20.000 đ Tối đa 1.000.000 đ |
Không, bạn sẽ không mất phí khi thay đổi hạn mức chuyển khoản.
Khi vượt quá hạn mức bạn sẽ không thể tiếp tục thực hiện giao nữa, trong trường hợp này bạn có 2 cách xử lý:
Và đó là bài cập nhật về hạn mức chuyển khoản MB mà Fincake muốn gửi đến bạn đọc. Hi vọng bạn đã tìm được thông tin cần thiết cho bản thân sau khi đọc xong bài viết này!